Bạn đang tìm kiếm địa chỉ báo giá bu lông liên kết uy tín, chất lượng? SJK tự hào là nhà cung cấp bu lông liên kết uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Với kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực sản xuất và phân phối bu lông liên kết, chúng tôi cam kết mang đến cho bạn sản phẩm với mức giá phù hợp. Tham khảo bảng giá các bu lông liên kết trong bài viết sau.
1. Báo giá bulong liên kết M6, M8, M10, M12, M14, M16, M20
SJK chuyên cung cấp thiết bị vật tư phụ ngành xây dựng với các loại bu lông dưới đây:
1.1 Cập nhật bảng giá bu lông liên kết M6
STT | Kích thước | Đơn giá(cái/vnđ) |
1 | M6x10 | 165 |
2 | M6x15 | 188 |
3 | M6x20 | 209 |
4 | M6x25 | 238 |
5 | M6x30 | 299 |
6 | M6x40 | 265 |
7 | M6x50 | 389 |
8 | M6x60 | 518 |
1.2 Bảng giá bu lông liên kết M8
STT | Kích thước | Đơn giá(cái/vnđ) |
1 | M8x15 | 310 |
2 | M8x20 | 300 |
3 | M8x25 | 350 |
4 | M8x30 | 410 |
5 | M8x40 | 490 |
6 | M8x50 | 590 |
7 | M8x60 | 670 |
8 | M8x80 | 790 |
9 | M8x100 | 1000 |
1.3 Báo giá bu lông M10( bu lông liên kết M10)
STT | Kích thước | Đơn giá (cái/vnđ) |
1 | M10x20 | 600 |
2 | M10x30 | 690 |
3 | M10x40 | 830 |
4 | M10x50 | 940 |
5 | M10x60 | 1,140 |
6 | M10x70 | 1,300 |
7 | M10x80 | 1,460 |
8 | M10x90 | 1,550 |
9 | M10x100 | 1,620 |
1.4 Báo giá bu lông M12 (bulong liên kết M12)
STT | Kích thước | Đơn giá (cái/vnđ) |
1 | M12x30 | 1,080 |
2 | M12x40 | 1,260 |
3 | M12x50 | 1430 |
4 | M12x60 | 1610 |
5 | M12x70 | 1810 |
6 | M12x80 | 1930 |
7 | M12x90 | 2200 |
8 | M12x100 | 2400 |
1.5 Báo giá bu lông M14 (bulong liên kết M14)
STT | Kích thước | Đơn giá |
1 | M14x30 | 1490 |
2 | M14x40 | 1730 |
3 | M14x50 | 2140 |
4 | M14x60 | 2360 |
5 | M14x70 | 2570 |
6 | M14x80 | 2990 |
7 | M14x100 | 3520 |
8 | M14x120 | 4350 |
9 | M14x130 | 4680 |
10 | M14x150 | 4890 |
1.6 Báo giá bu lông M16 (bulong liên kết M16)
STT | Kích thước | Đơn giá |
1 | M16x40 | 2,480 |
2 | M16x50 | 3,100 |
3 | M16x60 | 3,260 |
4 | M16x70 | 3,730 |
5 | M16x80 | 4,180 |
6 | M16x100 | 4,520 |
7 | M16x110 | 4,920 |
8 | M16x120 | 5,530 |
9 | M16x130 | 6,360 |
10 | M16x140 | 7,300 |
11 | M16x150 | 8,740 |
12 | M16x160 | 9,560 |
13 | M16x170 | 1960 |
14 | M16x180 | 1350 |
15 | M16x200 | 1450 |
1.7 Báo giá bu lông M20 (bu lông liên kết M20)
STT | Kích thước | Đơn giá |
1 | M20x50 | 4990 |
2 | M20x60 | 5654 |
3 | M20x70 | 3472 |
4 | M20x100 | 3000 |
5 | M20x110 | 6079 |
6 | M20x120 | 8702 |
7 | M20x120 | 7000 |
8 | M20x140 | 10000 |
9 | M20x150 | 9803 |
10 | M20x160 | 1930 |
Lưu ý: Trên đây chỉ là bảng giá tham khảo về giá bulong M6, bulong M10, bulong M12, bulong M14, bulong M16, bulong M20,… Vì giá sản phẩm sẽ thay đổi tùy thuộc vào khu vực, thị trường. Để biết chi tiết mức giá các sản phẩm về bu lông liên kết, truy cập vào sjk.com.vn để cập nhật mức giá chính xác nhé.
2. Bulong liên kết là gì
Bu lông liên kết, hay còn được gọi là bu lông nối, là loại phụ kiện quan trọng được sử dụng nhiều cho việc kết nối và liên kết các bộ phận để tạo thành 1 khung. Trong lĩnh vực xây dựng, bu lông đóng vai trò như những mắt xích kết nối các cấu kiện thép, giúp truyền tải lực và đảm bảo sự ổn định cho toàn bộ công trình.
Nhờ có bu lông, các bộ phận của công trình được liên kết chặt chẽ với nhau, tạo nên một khối thống nhất vững vàng, có khả năng chịu được tải trọng lớn và chống chọi với các yếu tố tác động từ môi trường bên ngoài.
3. Vật liệu sản xuất bu lông liên kết
Khi lựa chọn các loại bu lông để liên kết các bộ phận, vật liệu chế tạo bu lông đóng vai trò quan trọng. Bao gồm các vật liệu sau:
Thép các bon: Là vật liệu phổ biến nhất để chế tạo bu lông, có độ bền và độ cứng cao, chịu được tải trọng lớn.
Thép không gỉ: Có khả năng chống ăn mòn tốt, phù hợp cho môi trường ẩm ướt, hóa chất.
Hợp kim nhôm: Có trọng lượng nhẹ, độ bền tốt và khả năng chống ăn mòn cao, thường dùng trong ngành hàng không, đóng tàu.
Hợp kim đồng: Có độ dẫn điện và nhiệt tốt giúp chống ăn mòn và được dùng trong ngành điện, điện tử.
Tùy thuộc vào yêu cầu kỹ thuật, điều kiện làm việc và môi trường sử dụng mà các nhà sản xuất, kỹ sư sẽ lựa chọn vật liệu sản xuất bu lông liên kết phù hợp nhất. Điều này sẽ góp phần nâng cao chất lượng, độ tin cậy và an toàn cho các công trình, thiết bị, đáp ứng tốt nhất nhu cầu của người dùng.
4. Ứng dụng của bulong liên kết trong công nghiệp
Bu lông liên kết được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, đặc biệt là trong lĩnh vực kết cấu thép như:
Xây dựng nhà lầu, cầu xá, tháp truyền hình.
Lắp đặt kết cấu khung thép, dầm thép, cột thép.
Kết nối với bộ phận cẩu trục, máy móc công nghiệp.
Với khả năng chịu lực tốt và sự linh hoạt trong kết nối, bu lông liên kết góp phần đảm bảo an toàn, ổn định và tuổi thọ cho các công trình thép. Việc lựa chọn bu lông liên kết phù hợp và lắp đặt đúng kỹ thuật sẽ giúp nâng cao chất lượng và độ bền của kết cấu thép.
Như vậy trên đây, SJK đã báo giá bu lông liên kết M6, M8, M10, M12, M14,… Hy vọng sau khi tham khảo bảng giá này, bạn có thể mua được sản phẩm với mức giá phù hợp. Ngoài ra liên hệ hotline 0919390995 để được tư vấn.