Bu lông M10 là loại bu lông có đường kính ren ngoài là 10mm, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như cơ khí, xây dựng và lắp ráp. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn những thông tin chi tiết về đặc điểm kỹ thuật, ứng dụng đa dạng cũng như sử dụng bu lông M10 hiệu quả.
1. Bu lông M10 là gì
Bu lông M10 là một loại bu lông có đường kính ngoài là 10mm, thường được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp và xây dựng. Ký hiệu “M10” chỉ định rằng đây là bu lông hệ mét (Metric), với đường kính ren ngoài của bu lông là 10mm.
2. Thông số kích thước bu lông M10
Các thông số kỹ thuật chính của bulong m10 bao gồm:
Chiều dài: 20mm, 30mm, 50mm, 100mm và 200mm.
Vật liệu chế tạo: C45, Q235 hoặc 20Cr.
Bước ren (P): 1.5mm
Chiều cao đầu bu lông (k): 6.5mm
Chiều rộng đầu bu lông (s): 17mm
Tiêu chuẩn: DIN, JIS, ISO, TCVN
Ngoài ra, bu lông M10 inox 304 cũng được sử dụng phổ biến do có khả năng chống ăn mòn cao. Bề mặt bulong m10 có thể được xử lý bằng các phương pháp như mạ kẽm, mạ đen hoặc xi mạ để tăng khả năng chống ăn mòn và tính thẩm mỹ.
3. Ứng dụng của bulong M10
Bu lông M10 được ứng dụng nhiều trong lĩnh vực xây dựng. Trong lắp đặt và liên kết kết cấu, bulong m10 được sử dụng để:
Lắp ghép và liên kết các cấu kiện, chi tiết máy
Làm chân đế máy và giá đỡ thiết bị
Lắp đặt lan can, tay vịn, khung thang và giàn giáo
Trong xây dựng và gia cố, bulong m10 đóng vai trò quan trọng trong việc neo, giằng các kết cấu thép, gỗ và bê tông. Ngoài ra, bulong m10 còn được sử dụng trong các kết cấu chịu lực của công trình xây dựng công nghiệp và dân dụng.
Đối với ngành cơ khí chế tạo, bu lông M10 là một phụ kiện không thể thiếu trong quá trình lắp ráp máy móc, dây chuyền sản xuất cũng như chế tạo đồ gá và khuôn mẫu gia công cơ khí.
4. Các kích thước của bulong dựa trên tiêu chuẩn
4.1 Kích thước bu lông lục giác ngoài dựa trên tiêu chuẩn DIN 933
4.2 Kích thước Bu lông lục giác ngoài dựa trên tiêu chuẩn DIN 931
4.3 Kích thước Bu lông lục giác chìm đầu trụ dựa trên tiêu chuẩn DIN 912
4.4 Kích thước Bu lông lục giác chìm đầu cầu dựa trên tiêu chuẩn DIN 7380
4.5 Kích thước Bu lông lục giác chìm đầu bằng dựa trên tiêu chuẩn DIN 7991
4.6 Kích thước E Cu dựa trên tiêu chuẩn DIN 934
4.7 Kích thước Bu lông neo kiểu L
4.8 Kích thước Bu lông neo chữ J
4.9 Kích thước Bu lông neo chữ LA
5. Giá bu lông m10 tại SJK
Giá thành của bulong m10 trên thị trường có sự dao động tùy thuộc vào chất liệu, phương pháp xử lý bề mặt, chiều dài và nhà sản xuất. Dưới đây là bảng giá tham khảo chi tiết cho các loại bu lông M10 phổ biến:
Bu lông M10 thép cacbon thường (chưa xử lý bề mặt):
M10x20: 580 VNĐ/cái
M10x30: 670 VNĐ/cái
M10x40: 800 VNĐ/cái
M10x50: 910 VNĐ/cái
M10x60: 1.040 VNĐ/cái
M10x70: 1.200 VNĐ/cái
M10x80: 1.260 VNĐ/cái
M10x90: 1.390 VNĐ/cái
M10x100: 1.560 VNĐ/cái
Bu lông M10 mạ kẽm:
M10x20: 840 VNĐ/bộ (thân + đai ốc)
M10x30: 930 VNĐ/bộ
M10x40: 1.060 VNĐ/bộ
M10x50: 1.170 VNĐ/bộ
M10x60: 1.300 VNĐ/bộ
M10x70: 1.460 VNĐ/bộ
M10x80: 1.520 VNĐ/bộ
M10x90: 1.650 VNĐ/bộ
M10x100: 1.820 VNĐ/bộ
Bu lông M10 inox 304:
M10x20: 1.500 – 2.000 VNĐ/cái
M10x30: 2.000 – 2.500 VNĐ/cái
M10x40: 2.500 – 3.000 VNĐ/cái
M10x50: 3.000 – 3.500 VNĐ/cái
M10x60: 3.500 – 4.000 VNĐ/cái
M10x70: 4.000 – 4.500 VNĐ/cái
M10x80: 4.500 – 5.000 VNĐ/cái
Bulong neo M10
M10x50: 10.000 – 15.000 VNĐ/cái
M10x100: 20.000 – 25.000 VNĐ/cái
M10x150: 30.000 – 35.000 VNĐ/cái
M10x200: 40.000 – 45.000 VNĐ/cái
Lưu ý: Giá bu lông M10 cũng có thể thay đổi theo số lượng mua. Khi mua với số lượng lớn, giá thành thường rẻ hơn so với mua lẻ. Ngoài ra, giá còn phụ thuộc vào các đơn vị cung cấp và vận chuyển.
Để có giá chính xác nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp bulong m10, bu lông m12, bu lông m14 uy tín như SJK để được báo giá cụ thể theo yêu cầu về số lượng đặt hàng.
Với thông tin chi tiết về bu lông M10 mà sjk.com.vn đã chia sẻ, hy vọng bạn đã có cái nhìn tổng quan về loại bu lông này. Việc nắm vững đặc điểm kỹ thuật, ứng dụng cũng như cách lựa chọn và sử dụng bu lông m10 sẽ giúp bạn sử dụng sản phẩm hiệu quả, an toàn trong các dự án của mình.