Nhắc đến bu lông inox 304 ta có thể thấy được tầm quan trọng của nó trong đời sống ngày nay. Trong công nghiệp nó được xem như phần không thể thiếu trong chi tiết máy móc, giúp liên kết các chi tiết rời thành một thể thống nhất không thể tách rời.
1. Thông số kỹ thuật bulong inox 304
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật của bulong inox 304:

1.1 Thông số kỹ thuật bulong inox 304 tiêu chuẩn DIN 933
d | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 |
P | 0.7 | 0.8 | 1 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2 | 2.5 | 2.5 | 2.5 |
k | 2.8 | 3.5 | 4 | 5.3 | 6.4 | 7.5 | 8.8 | 10 | 11.5 | 12.5 | 14 |
s | 7 | 8 | 10 | 13 | 17 | 19 | 22 | 24 | 27 | 30 | 32 |
d | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 | M39 | M42 | M45 | M48 | M52 | M56 |
P | 3 | 3 | 3.5 | 3.5 | 4 | 4 | 4.5 | 4.5 | 5 | 5 | 5.5 |
k | 15 | 17 | 18.7 | 21 | 22.5 | 25 | 26 | 28 | 30 | 33 | 35 |
s | 36 | 41 | 46 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | 75 | 80 | 85 |
1.2 Thông số kỹ thuật bu lông inox ren lửng 304 tiêu chuẩn DIN 931
d | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 |
P | 0.7 | 0.8 | 1 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2 | 2.5 | 2.5 | 2.5 |
k | 2.8 | 3.5 | 4 | 5.3 | 6.4 | 7.5 | 8.8 | 10 | 11.5 | 12.5 | 14 |
s | 7 | 8 | 10 | 13 | 17 | 19 | 22 | 24 | 27 | 30 | 32 |
b1, L≤125 | 14 | – | 18 | 22 | 26 | 30 | 34 | 38 | 42 | 46 | 50 |
b2, 125<L≤200 | – | 22 | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 |
b3, L>200 | – | – | – | – | – | – | – | 57 | 61 | 65 | 69 |
d | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 | M39 | M42 | M45 | M48 | M52 | M56 |
P | 3 | 3 | 3.5 | 3.5 | 4 | 4 | 4.5 | 4.5 | 5 | 5 | 5.5 |
k | 15 | 17 | 18.7 | 21 | 22.5 | 25 | 26 | 28 | 30 | 33 | 35 |
s | 36 | 41 | 46 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | 75 | 80 | 85 |
b1, L≤125 | 54 | 60 | 66 | 72 | 78 | 84 | 90 | 96 | 102 | – | – |
b2, 125<L≤200 | 60 | 66 | 72 | 78 | 84 | 90 | 96 | 102 | 108 | 116 | 124 |
b3, L>200 | 73 | 79 | 85 | 91 | 97 | 103 | 109 | 115 | 121 | 129 | 137 |
2. Phân loại bulong inox 304
Bu lông inox có nhiều loại khác nhau và người dùng khó có thể phân biệt được. Dưới đây là hình ảnh các loại bu lông:
2.1 Bu lông lục giác ngoài inox 304 tiêu chuẩn DIN 933
Đường kính: M4 – M30
Chiều dài: 10mm – 200mm
Bước ren: 0,1 – 3,5
Loại ren: DIN 933
Vật liệu: inox
Xuất xứ: Trung Quốc

2.2 Bu lông lục giác ngoài inox 304 tiêu chuẩn DIN 931
Đường kính: M4 – M30
Chiều dài: 10mm – 200mm
Bước ren: 0,1 – 3,5
Loại ren: DIN 931
Vật liệu: inox
Xuất xứ: Trung Quốc

2.3 Bu lông lục giác chìm đầu trụ inox 304 tiêu chuẩn DIN 912
Đường kính: M2.5 – M20
Chiều dài: 10mm – 200mm
Bước ren: 0,1 – 3,5
Loại ren: ren lửng
Vật liệu: inox
Xuất xứ: Trung Quốc

2.4 Bu lông lục giác chìm đầu cầu theo tiêu chuẩn DIN 7380
Đường kính: M3 – M12
Chiều dài: 6mm – 60mm
Bước ren: 0,5 – 1,75
Loại ren: Ren lửng, ren suốt
Vật liệu: inox
Xuất xứ: Việt Nam

2.5 Bu lông lục giác chìm đầu tiêu chuẩn DIN 7991
Đường kính: M3 – M10
Chiều dài: 6mm – 100mm
Bước ren: 0,5 – 1,5
Loại ren: ren lửng, ren suốt
Vật liệu: inox
Xuất xứ: Trung Quốc

2.6 Bu lông hóa chất inox 304
Đường kính: M10 – M100
Chiều dài: 6mm – 100mm
Bước ren: 0,5 – 1,5
Vật liệu: inox 304
Xuất xứ: Việt Nam

2.7 Bu lông nở 3 cánh
Đường kính: M6 – M100
Chiều dài: 2 – 30mm
Bước ren: 0,5 – 1,5
Loại ren: ren lửng
Vật liệu: inox 304, inox 201, inox 316
Xuất xứ: Trung Quốc

2.8 Tắc kê nở (bulong nở inox 304)
Đường kính: M6 – M100
Chiều dài: 2 – 30mm
Bước ren: 0,5 – 1,5
Loại ren: ren lửng
Vật liệu: inox 304, inox 316
Xuất xứ: Trung Quốc

Ngoài ra SJK còn cung cấp các sản phẩm khác như que hàn Kim Tín, ống nước mềm, đinh thép vàng,…
3. Ưu điểm của bulong inox 304
Bu lông INOX 304 là loại bu lông được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Dưới đây là một số ưu điểm nổi bật của bu lông INOX 304:
Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Bu lông INOX 304 có thành phần chứa hàm lượng Crom (Cr) và Niken (Ni) cao, giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn.
Độ bền cao và tuổi thọ lâu dài: Bu lông INOX 304 có độ cứng và độ bền cơ học cao, giúp chịu được các tác động và lực căng tốt.
Tính thẩm mỹ cao: Bu lông INOX 304 có bề mặt sáng bóng, không bị đổi màu theo thời gian, mang lại vẻ đẹp thẩm mỹ cho các công trình và sản phẩm.
Dễ dàng lắp đặt và bảo trì: Bu lông INOX 304 có độ chuẩn xác cao, dễ dàng lắp đặt và tháo rời khi cần thiết.
4. Ứng dụng của bu lông inox 304
Bu lông INOX 304 là loại bu lông có khả năng chống ăn mòn vượt trội, đáp ứng được yêu cầu khắt khe của nhiều ngành công nghiệp. Với những ưu điểm nổi bật, bu lông INOX 304 đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền cao và khả năng chịu nhiệt tốt với môi trường khắc nghiệt.
Dưới đây là danh sách các ứng dụng chính của bu lông INOX 304:
Ứng dụng trong dân dụng: Lắp đặt cho các công trình xây dựng ngoài trời
Trong công nghiệp nặng: đóng tàu
Trong công nghiệp nhẹ: chế biến thực phẩm
Trong ngành năng lượng: Lắp đặt tấm pin năng lượng mặt trời
Ứng dụng trong ngành giao thông vận tải: Lắp đặt các chi tiết trong ngành ô tô, xe máy
Ứng dụng trong ngành nông nghiệp: Lắp đặt hệ thống tưới tiêu
Ngành thể thao và giải trí: Lắp đặt các thiết bị thể thao ngoài trời
Ngành quảng cáo và bảng hiệu: bảng hiệu, biển quảng cáo ngoài trời
Ngành đồ nội thất: Lắp đặt các chi tiết nội thất như tủ, giá, kệ
Ngành điện tử và viễn thông: Lắp đặt các thiết bị điện tử ngoài trời

5. Cập nhập bảng giá bu lông inox 304 tại SJK
Báo giá bu lông inox 304 tại SJK với mức giá cạnh tranh và phù hợp cho các nhà thầu, cửa hàng, đại lý. Tuy nhiên, giá sản phẩm sẽ biến động theo thị trường nên không có quy chuẩn về mức giá cụ thể. Khách hàng hãy liên hệ qua số hotline 090 1800 833 để được nhân viên SJK báo giá chi tiết.
Trên đây là các thông tin về bu lông inox 304 mà SJK tổng hợp được. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn phân biệt được các loại bu lông inox. Đừng quên thường xuyên truy cập vào sjk.com.vn để nhận được ưu đãi.
Reviews
There are no reviews yet.